Trò chơi-Cho phép trải nghiệm nhập vai đỉnh cao,ởbàitậptoánlớptậ hạnh phúc không chỉ là những con số
Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp trò chơi bùng nổ và nhiều loại trò chơi lần lượt xuất hiện. Là một trong những viên ngọc sáng, trò chơi đang dần được người chơi ưa chuộng. Nó đã thu hút một lượng lớn người chơi với lối chơi độc đáo, đồ họa tinh tế và nội dung trò chơi phong phú. Hôm nay, hãy cùng nhau thưởng thức và trải nghiệm niềm vui bất tận mà trò chơi này mang lại nhé!
vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 88Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 5_Tập 1_Bài 25_Hình tam giác. Diện tích hình tam giác vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 88Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 Kết nối tri thức Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 5. vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 88Viết hình tam giác nhọn, hình tam giác vuông, hình tam giác tù, hình tam giác đều thích hợp vào chỗ chấm.Hướng dẫn giải:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Trong hình tam giác DEG, ……. là đường cao ứng với đáy ……Trong hình tam giác MNK, ……. là đường cao ứng với đáy ……Trong hình tam giác ABC, AB là đường cao ứng với đáy ……Trong hình tam giác ABC, CB là đường cao ứng với đáy ……Hướng dẫn giải:Trong hình tam giác DEG, GH là đường cao ứng với đáy DE.Trong hình tam giác MNK, MI là đường cao ứng với đáy KN.Trong hình tam giác ABC, AB là đường cao ứng với đáy BC.Trong hình tam giác ABC, CB là đường cao ứng với đáy AB.Quan sát tranh sau:a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Các hình tam giác là các hình ghi số …..b) Tô màu vàng vào các hình tam giác nhọn, màu đỏ vào các hình tam giác vuông, màu xanh vào các hình tam giác tù và màu tím vào các hình tam giác đều.Hướng dẫn giải:a) Các hình tam giác là các hình ghi số 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9.b) Tô……
Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 88, 89, 90, 91 Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 3 Bài Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 từ đó học tốt môn Toán lớp 3.Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 88, 89, 90, 91 Ôn tập các svở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 88ố trong phạm vi 1 000 | Chân trời sáng tạo:a) Đúng ghi , sai ghi .Các số sau được đọc là:b) Viết số.c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.748 = ……………………………………………………………………………………………………805 = ……………………………………………………………………………………………………160 = ……………………………………………………………………………………………………Lời giải: vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 88Để đọc (hoặc viết số) số có 3 chữ số ta đọc (hoặc viết) từ trái sang phải từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.b) Viết số.c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.Để viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ta xác định hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng.748 = 700 + 40 + 8805 = 800 + 5160 = 100 + 60:a) >, <, =b) So sánh các số dưới đ&……
Giải vở bài tập Toán 5 bài 149: Ôn tập về thời gian là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 2 trang 87, 88, 89 có đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo luyện tập các dạng bài về đổi số đo thời gian theo ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 thế kỉ = …………. năm1 năm = …………. tháng1 năm (không nhuận) có …………. ngày1 năm (nhuận) có …………. ngày1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngàyTháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày1 tuần lễ có …………. ngày1 ngày = ………vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 88…. giờ1 giờ = …………. phút = …………. giây1 phút = …………. giây =…………. giờ1 giây = …………. phút = …………. giờĐáp án1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm (không nhuận) có 365 ngày1 năm (nhuận) có 366 ngày1 tháng thường có 30 (hoặc 31) ngàyTháng hai có 28 (hoặc 29) ngày1 tuần lễ có 7 ngày1 ngày = 24 giờ1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây = (frac{ 1}{ 60}) giờ1 giây = (frac{ 1}{ 60}) phút = (frac{ 1}{ 3600}) giờViết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1 năm 6 tháng = …………. tháng2 phút 30 giây = …………. giây2 giờ 10 phút = …………. phút5 ngày 8 giờ = …………. giờb. 30 tháng = …………. năm …………. tháng150 phút = …………. giờ …………. phút58 giờ = …………. ngày …………. giờ200 giây = …………. phút …………. giâyc. 60 phút = …………. giờ30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ1 giờ 30 phút = ……,……. giờ75 phút = ……,……. giờ45 phút = ………. giờ = 0,…………. giờ12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ2 giờ 15 phút = ……,……. giờ1 giờ 12 phút = ……,……. giờd. 60 giây = …………. phút90 giây = ……,……. phút1 phút 6 giây = ……,……. phút30 giây = ….. phút = 0,…………. phút1 phút 15 giây = ……,……. phút1 phút 24 giây = ……,……. phúte. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ3 phút 48 giây = ……,……. phút1 giờ 36 phút = ……,……. giờ1 phút 6 giây = ……,……. phútĐáp ána. 1 năm 6 tháng = 18 tháng2 phút 30 giây = 150 giây2 giờ 10 phút = 130 phút5 ngày 8 giờ = 128 giờb. 30 tháng = 2 năm 6 tháng150 phút = 2 giờ 30 phút58 giờ = 2 ngày 10 giờ200 giây = 3 phút 20 giâyc. 60 phút = 1 giờ30 phút = (frac{ 1}{ 2}) giờ = 0,5 giờ1 giờ 30 phút = 1,5 giờ75 phút = 1,25 giờ45 phút = (frac{ 3}{ 4}) giờ = 0,75 giờ12 phút = (frac{ 1}{ 5}) giờ = 0,2 giờ2 giờ 15 phút = 2,25 giờ1 giờ 12 phút = 1,2 giờd. 60……