tiếng anh 10 trang 88 thành phố Biên Hòa
Trò chơi nhỏ: bữa tiệc kỹ thuật số thú vị!
Trong xã hội hiện đại, với sự phát triển mạnh mẽ của Internet, con người ngày càng có xu hướng tìm kiếm hạnh phúc trong sự nhàn hạ, giải trí. Nhiều loại trò chơi nhỏ đã trở thành lựa chọn để mọi người thư giãn, trong đó trò chơi điện tử là bắt mắt nhất. Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn một bữa tiệc kỹ thuật số mang tên " Mini Game", cung cấp cho bạn phân tích chuyên sâu về lối chơi, tính năng và sự thú vị của nó, đồng thời mang đến cho bạn trải nghiệm chơi game vui vẻ bất tận.
tiếng anh 10 trang 88Tiếng Anh 10 Unit 7F Reading trang 88, 89 – Friends Global Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh 10 Unit 7F Reading trang 88, 89 – Chân trời sáng tạotiếng anh 10 trang 881 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Describe the photos. Then say which holiday looks more enjoyable, and why. (Làm việc theo cặp. Mô tả các bức ảnh. Sau đó, hãy nói kỳ nghỉ nà tiếng anh 10 trang 88;o trông thú vị hơn và tại sao.)Đáp án:In photo 1, a woman is harvesting coffee and carrying it in a special basket.In photo 2, a person with special breathing equipment is diving into the ocean and watching marine lifeIn photo 3, this is a forest. In the middle of the photo, there is a big old tree.To me, the holiday in photo 2 looks most enjoyable because I am keen on learning about marine creatures. Hướng dẫn dịch:Trong ảnh 1, một phụ nữ đang thu hoạch cà phê và mang nó vào một chiếc giỏ đặc biệt.Trong ảnh 2, một người với thiết bị thở đặc biệt đang lặn xuống đại dương và quan sát sinh vật biểnTrong ảnh 3, đây là một khu rừng. Ở giữa bức ảnh, có một cây cổ thụ lớn.Đối với tôi, kỳ nghỉ trong bức ảnh 2 trông thú vị nhất vì tôi rất muốn tìm hiểu về các sinh vật biển.2 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10): Look through the texts quickly. Match two of the three texts (A—C) with photos 1-2. (Xem qua các văn bản một cách nhanh chóng. Ghép hai trong ba văn bản (A-C) với ảnh 1-2.)Bài nghe:Đáp án:1 A2 B3 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10): Read the texts. Match the three teens (Hilary, Kevin and Terry) with the sentences below. This teen … (Đọc đoạn văn. Ghép ba thanh thiếu niên (Hilary, Kevin và Terry) với các câu dưới đây. Thiếu niên này …)Bài nghe:tiếng anh 10 trang 881 had an enjoyable experience with animals. (đã có một trải nghiệm thú vị với động vật.)2 had a scary experience. (đã có một trải nghiệm đáng sợ.)3 experienced lovely smells. (mùi đáng yêu đã trải qua.)A taste of……
tiếng anh 10 trang 88Unit 8 Language lớp 10 trang 87, 88 | Tiếng Anh 10 Global Success

Với giải Unit 8 Language lớp 10 trang 87, 88 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Unit 8: New ways to learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 8: New ways to learn Global SuccessPronunciation: Sentence stress(Phát âm: Trọng âm câu)Bài 1 trang 87 sgk Tiếng anh 10: Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm được in đậm trong câu.) tiếng anh 10 trang 881. We should ‘finish the ‘project for our ‘historyclass.(Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.)2. ‘Peter is re‘vising for his e‘xam ‘next ‘week.(Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.)3. ‘Students will ‘spend more ‘time ‘working with ‘other ‘classmates.(Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.)4. I ‘like to ‘watch ‘videos that ‘help me ‘learn ‘new ‘things.(Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.)5. I have ‘installed some ‘apps on my ‘phone. tiếng anh 10 trang 88(Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.) Phương pháp giải:Trọng âm câu là sự nhấn mạnh vào một vài từ nhất định trong câu. Chúng ta thường nhấn vào các từ chứa nội dung câu, như động từ chính, danh từ, tính từ và trạng từ. Trả lời:finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thànhproject /ˈprɒdʒekt/ (n): dự ánhistory /ˈhɪstri/ (n): môn lịch sửPeter/ˈpiːtə(r)/revising/rɪˈvaɪzɪŋ/: ôn tập exam /ɪɡˈzæm/ (n): kì thistudents/ˈstjuːdnts/: học sinhworking/ˈwɜːkɪŋ/: tiếng anh 10 trang 88làm việcother /ˈʌðə(r)/ ……
tiếng anh 10 trang 88Tiếng Anh 10 Unit 8 Language (trang 87, 88) – Tiếng Anh 10 Global Success

Lời giải bài tập Unit 8 lớp 10 Language trang 87, 88 trong Unit 8: New Ways To Learn Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiếtgiúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 8: Language – Cô Trịnh Kim Ngân (Giáo viên VietJack)PRONUNCIATION1 (trang 87 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)Bài nghe:1. We should ‘finish the ‘project for our ‘historyclass.2. ‘Peter is re‘vising for his e‘xam ‘next ‘week.3. ‘Students will ‘spend more ‘time ‘working with ‘other ‘classmates.4. I ‘like to ‘watch ‘videos that ‘help me ‘learn ‘new ‘things.5. I have ‘installed some ‘apps on my ‘phone.Hướng dẫn dịch:1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.2. Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.3. Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.4. Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.5. Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.2 (trang 87 Tiếng Anh 10 Global Success): Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)Lời giải:1. Our teacher often gives us videos to watch at home.2. I never read books on my tablet at night. 3. It is a new way of learning and students really like it.4. You can find a lot of useful tips on this website.5. They should make an outline for their presentation.Hướng dẫn dịch:1. Giáo viên của chúng tôi thường cung cấp cho chúng tôi các video để chúng tôi xem ở nhà.2. Tôi không bao giờ đọc sách trên máy tính bảng của mình vào ban đêm.3. Đó là một cách học mới và học sinh rất thích nó.4. Bạn có thể tìm thấy rất nhiều lời khuyên hữu ích trên trang web này.5. Họ nên lập dàn ý cho bài thuyết trình của mình.VOCABULARY1 (trang 88 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)Lời giải:Hướng dẫn dịch:1. mặt đối mặt a = gần nhau và đối mặt với nhau2. chuẩn bị (cho) = làm cho ……